V.League 2: Perbedaan antara revisi

Konten dihapus Konten ditambahkan
←Membuat halaman berisi ''''V.League 2''' juga disebut LS V.League 2 karena alasan sponsor, adalah liga sepakbola asosiasi profesional kasta kedua di Vietnam yang dikendalikan oleh Sepakbola P...'
 
InternetArchiveBot (bicara | kontrib)
Rescuing 2 sources and tagging 0 as dead.) #IABot (v2.0.9.3
 
(14 revisi perantara oleh 3 pengguna tidak ditampilkan)
Baris 1:
{{Infobox football league
| name = V.League 2
| logo =
| pixels =
| country = [[Vietnam]]
| confed = [[Konfederasi Sepak Bola Asia|AFC]]
| founded = {{Start date and age|2000}}
| teams = 12
| promotion = [[V-League|V.League 1]]
| relegation = Liga Sepak Bola Nasional 2 Vietnam
| levels = 2
| domest_cup = [[Piala Nasional Vietnam]] <br> [[Piala Super Vietnam]]
| confed_cup =
| champions = [[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] (Gelar pertama) ([[V.League 2 2019|2019]])
| most successful club = [[Đồng Tháp F.C.|Đồng Tháp]], [[Long An F.C.|Long An]], [[Hồ Chí Minh City F.C.|TP Hồ Chí Minh]] (2 gelar)
| season =
| tv = VTVCab, Onme, Đắk Lắk Television (only home games of Daklak FC), An Giang Television (only home games of Angiang FC)
| website = {{URL|vpf.vn}}
| current = [[V.League 2 2020]]
}}
 
'''V.League 2''' juga disebut LS V.League 2 karena alasan sponsor, adalah liga sepakbola asosiasi profesional kasta kedua di Vietnam yang dikendalikan oleh Sepakbola Profesional Vietnam. V.League 2 memiliki 12 tim yang berlaga di musim ini.
 
== Format ==
Awalnya V.League 2 terdiri dari 14 klub. Mulai musim 2013, hanya 8 tim yang akan berpartisipasi dalam V.League 2.<ref>{{cite web |url=http://english.vietnamnet.vn/fms/sports/54699/football-federation-fixes-the-v-league-2013-plan.html |title=Football Federation fixes the V-League 2013 plan |work=Vietnam Net |date=13 December 2012 |accessdate=13 December 2012 |archive-date=2018-01-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20180118010353/http://english.vietnamnet.vn/fms/sports/54699/football-federation-fixes-the-v-league-2013-plan.html |dead-url=yes }}</ref> Selama satu musim, klub memainkan format round-robin dua-leg lebih dari 18 putaran dengan total 90 pertandingan. Klub yang finis di bagian bawah tabel liga akan diturunkan ke V.League 3 sementara 2 klub teratas akan dipromosikan ke musim V.League 1.<ref>{{cite web |url=http://english.vietnamnet.vn/fms/sports/54699/football-federation-fixes-the-v-league-2013-plan.html |title=Football Federation fixes the V-League 2013 plan |work=Vietnam Net |date=13 December 2012 |accessdate=13 December 2012 |archive-date=2018-01-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20180118010353/http://english.vietnamnet.vn/fms/sports/54699/football-federation-fixes-the-v-league-2013-plan.html |dead-url=yes }}</ref>
 
== Riwayat Kompetisi ==
{| class="wikitable"
|-
! Musim
! Juara
! Runner-up
! Peringkat-3
|-
| 2001
| [[Bình Định F.C.|'''Bình Định''']]
| [[Đà Nẵng F.C.|Đà Nẵng]]
| [[Hải Quan F.C.|Hải Quan]]
|-
| 2002
| [[Long An F.C.|'''Gạch Đồng Tâm Long An''']]
| [[Đồng Tháp F.C.|Đồng Tháp]]
| [[Hoàng Anh Gia Lai F.C.|Hoàng Anh Gia Lai]]
|-
| 2003
| [[Hải Phòng F.C.|'''Hải Phòng''']]
| [[Bình Dương F.C.|Bình Dương]]
| [[Lam Sơn Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]]
|-
| 2004
| [[Hồ Chí Minh City F.C.|'''Cảng Sài Gòn''']]
| [[Hòa Phát Hà Nội F.C.|Hòa Phát Hà Nội]]
| [[Huế F.C.|Thừa Thiên Huế]]
|-
| 2005
| [[Khatoco Khánh Hòa F.C.|'''Khatoco Khánh Hòa''']]
| [[Tiền Giang F.C.|Tiền Giang]]
| [[Vissai Ninh Bình F.C.|Đông Á]]
|-
| 2006
| [[Đồng Tháp F.C.|'''Đồng Tháp''']]
| [[Lam Sơn Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]]
| [[Huế F.C.|Huda Huế]]
|-
| 2007
| [[Thể Công F.C.|'''Thể Công''']]
| [[Hải Phòng F.C.|Vạn Hoa Hải Phòng]]
| [[An Giang F.C.|An Giang]]
|-
| 2008
| [[Navibank Sài Gòn F.C.|'''Quân khu 4''']]
| [[Hà Nội T&T F.C.|Hà Nội T&T]]
| [[Đồng Tháp F.C.|Cao su Đồng Tháp]]
|-
| 2009
| [[Vissai Ninh Bình F.C.|'''Vissai Ninh Bình''']]
| [[Hòa Phát Hà Nội F.C.|Hòa Phát Hà Nội]]
| [[XSKT Cần Thơ F.C.|XSKT Cần Thơ]]
|-
| 2010
| '''[[Hà Nội ACB]]'''
| [[Than Quảng Ninh F.C.|Than Quảng Ninh]]
| [[Bình Định F.C.|SQC Bình Định]]
|-
| 2011
| [[Sài Gòn Xuân Thành F.C.|'''Sài Gòn Xuân Thành''']]
| [[Kienlongbank Kiên Giang F.C.|Kienlongbank Kiên Giang]]
| [[Bình Định F.C.|SQC Bình Định]]
|-
| 2012
| [[Đồng Tâm Long An F.C.|'''Đồng Tâm Long An''']]
| [[Ha Noi F.C. (2011)|Hà Nội]]
| [[Đồng Nai F.C.|Đồng Nai]]
|-
| 2013
| [[QNK Quảng Nam F.C.|'''QNK Quảng Nam''']]
| [[Than Quảng Ninh F.C.|Than Quảng Ninh]]
| [[Hùng Vương An Giang F.C.|Hùng Vương An Giang]]
|-
| 2014
| [[Đồng Tháp F.C.|'''TĐCS Đồng Tháp''']]
| [[Sanna Khánh Hòa BVN F.C.|Sanna Khánh Hòa BVN]]
| [[XSKT Cần Thơ F.C.|XSKT Cần Thơ]]
|-
| 2015
| [[Hà Nội F.C. (2011)|'''Hà Nội''']]
| [[Huế F.C.|Huế]]
| [[Hồ Chí Minh City F.C.|TP Hồ Chí Minh]]
|-
| 2016
| [[Hồ Chí Minh City F.C.|'''TP Hồ Chí Minh''']]
| [[Viettel F.C.|Viettel]]
| [[Nam Định F.C.|Nam Định]]
|-
| 2017
| [[Nam Định F.C.|'''Nam Định''']]
| [[Huế F.C.|Huế]]
| [[Binh Phuoc F.C.|Bình Phước]]
|-
| 2018
| [[Viettel F.C.|'''Viettel''']]
| [[Hà Nội B F.C.|Hà Nội B]]
| [[Đồng Tháp F.C.|Đồng Tháp]]
|-
| 2019
| '''[[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]'''
| [[CLB Phố Hiến|Phố Hiến]]
| [[Binh Phuoc F.C.|Bình Phước]]
|}
 
== Top Score ==
{| class="wikitable sortable" cellpadding="3" style="text-align: centre; font-size:95%;"
|-
!Musim
!Nama
!Tim
!Gol
|-
|2007
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Trịnh Quang Vinh]]
|[[Thể Công F.C.|Thể Công]]
|'''13'''
|-
|2008
|align="left"|{{flagicon|BRA}} [[Flavio da Silva Cruz]]
|[[Huda Huế F.C.|Huda Huế]]
|'''18'''
|-
|2009
|align="left"|{{flagicon|BRA}} [[Eduardo Furrier]]
|[[Than Quảng Ninh F.C.|Than Quảng Ninh]]
|'''16'''
|-
|2010
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Xuân Thành]]<br>{{flagicon|BRA}} [[Jorge Luiz Cruz]]<br>{{flagicon|CMR}} [[Christian Nsi Amougou]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Trung (football)|Nguyễn Thành Trung]]
|[[Hà Nội ACB]]<br>[[Bình Định F.C.|Boss Bình Định]]<br>[[Than Quảng Ninh F.C.|Than Quảng Ninh]]<br>[[An Giang F.C.|An Giang]]
|'''13'''
|-
|2011
|align="left"|{{flagicon|CMR}} [[Christian Nsi Amougou]]
|[[Sài Gòn Xuân Thành F.C.|Sài Gòn Xuân Thành]]
|'''17'''
|-
|2012
|align="left"|{{flagicon|MLI}} [[Souleymane Diabate]]
|[[XSKT Cần Thơ F.C.|XSKT Cần Thơ]]
|'''21'''
|-
|2013
|align="left"|{{flagicon|NGA}} [[Uche Iheruome]]<br> {{flagicon|VIE}} [[Đinh Thanh Trung]]
|[[An Giang F.C.|Hùng Vương An Giang]]<br> [[Quảng Nam F.C.|QNK Quảng Nam]]
|'''10'''
|-
|2014
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Văn Thanh]]
|[[Sanna Khánh Hòa BVN F.C.|Sanna Khánh Hòa BVN]]
|'''10'''
|-
|2015
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Trịnh Duy Long]]
|[[Hà Nội F.C. (2011)|Hà Nội]]
|'''9'''
|-
|2016
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Hồ Sỹ Giáp]] <br> {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tuấn Anh (footballer, born 1998)|Nguyễn Tuấn Anh]]
|[[Bình Phước F.C.|Bình Phước]] <br> [[TP Hồ Chí Minh F.C.|TP Hồ Chí Minh]]
|'''12'''
|-
|2017
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Võ Văn Minh]] <br> {{flagicon|VIE}} [[Phạm Văn Thuận]] <br> {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hồng Quân]] <br> {{flagicon|VIE}} [[Bùi Duy Thường]]
|[[Huế F.C.|Huế]] <br> [[Nam Đinh F.C.|Nam Định]] <br> [[Đắk Lắk F.C.|Đắk Lắk]] <br> [[Viettel F.C.|Viettel]]
|'''5'''
|-
|2018
|align="left"|{{flagicon|VIE}} [[Y Thăng Êban]]
|[[Đắk Lắk F.C.|Đắk Lắk]]
|'''12'''
|}
 
== Lihat Juga ==
 
* [[V-League|V.League 1]]
== Referensi ==
* [[Piala Vietnam]]
[[Kategori:V.League 2]]
* [[Piala Super Vietnam]]
 
[[Kategori:V.League 2| ]]
[[Kategori:Kompetisi sepak bola di Vietnam]]