V.League 2
V.League 2 juga disebut LS V.League 2 karena alasan sponsor, adalah liga sepakbola asosiasi profesional kasta kedua di Vietnam yang dikendalikan oleh Sepakbola Profesional Vietnam. V.League 2 memiliki 12 tim yang berlaga di musim ini.
Negara | Vietnam |
---|---|
Konfederasi | AFC |
Dibentuk | 2000 |
Jumlah tim | 12 |
Tingkat pada piramida | 2 |
Promosi ke | V.League 1 |
Degradasi ke | Vietnamese National Football Second LeagueLiga Sepak Bola Nasional 2 Vietnam |
Piala domestik | Piala Vietnam Piala Super Vietnam |
Juara bertahan liga | Viettel (Gelar pertama) (2018) |
Klub tersukses | Đồng Tháp, Long An, TP Hồ Chí Minh (2 titles) |
Televisi penyiar | VTVCab, Onme, Đắk Lắk Television (only home games of Daklak FC), An Giang Television (only home games of Angiang FC) |
Situs web | vpf |
2019 V.League 2 |
Format
Awalnya V.League 2 terdiri dari 14 klub. Mulai musim 2013, hanya 8 tim yang akan berpartisipasi dalam V.League 2.[1] Selama satu musim, klub memainkan format round-robin dua-leg lebih dari 18 putaran dengan total 90 pertandingan. Klub yang finis di bagian bawah tabel liga akan diturunkan ke V.League 3 sementara 2 klub teratas akan dipromosikan ke musim V.League 1.[2]
Riwayat Kompetisi
Musim | Juara | Runner-up | Peringkat-3 |
---|---|---|---|
2001 | Bình Định | Đà Nẵng | Hải Quan |
2002 | Gạch Đồng Tâm Long An | Đồng Tháp | Hoàng Anh Gia Lai |
2003 | Hải Phòng | Bình Dương | Thanh Hóa |
2004 | Cảng Sài Gòn | Hòa Phát Hà Nội | Thừa Thiên Huế |
2005 | Khatoco Khánh Hòa | Tiền Giang | Đông Á |
2006 | Đồng Tháp | Thanh Hóa | Huda Huế |
2007 | Thể Công | Vạn Hoa Hải Phòng | An Giang |
2008 | Quân khu 4 | Hà Nội T&T | Cao su Đồng Tháp |
2009 | Vissai Ninh Bình | Hòa Phát Hà Nội | XSKT Cần Thơ |
2010 | Hà Nội ACB | Than Quảng Ninh | SQC Bình Định |
2011 | Sài Gòn Xuân Thành | Kienlongbank Kiên Giang | SQC Bình Định |
2012 | Đồng Tâm Long An | Hà Nội | Đồng Nai |
2013 | QNK Quảng Nam | Than Quảng Ninh | Hùng Vương An Giang |
2014 | TĐCS Đồng Tháp | Sanna Khánh Hòa BVN | XSKT Cần Thơ |
2015 | Hà Nội | Huế | TP Hồ Chí Minh |
2016 | TP Hồ Chí Minh | Viettel | Nam Định |
2017 | Nam Định | Huế | Bình Phước |
2018 | Viettel | Hà Nội B | Đồng Tháp |
2019 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Phố Hiến | Bình Phước |
Top Score
Musim | Nama | Tim | Gol |
---|---|---|---|
2007 | Trịnh Quang Vinh | Thể Công | 13 |
2008 | Flavio da Silva Cruz | Huda Huế | 18 |
2009 | Eduardo Furrier | Than Quảng Ninh | 16 |
2010 | Nguyễn Xuân Thành Jorge Luiz Cruz Christian Nsi Amougou Nguyễn Thành Trung |
Hà Nội ACB Boss Bình Định Than Quảng Ninh An Giang |
13 |
2011 | Christian Nsi Amougou | Sài Gòn Xuân Thành | 17 |
2012 | Souleymane Diabate | XSKT Cần Thơ | 21 |
2013 | Uche Iheruome Đinh Thanh Trung |
Hùng Vương An Giang QNK Quảng Nam |
10 |
2014 | Huỳnh Văn Thanh | Sanna Khánh Hòa BVN | 10 |
2015 | Trịnh Duy Long | Hà Nội | 9 |
2016 | Hồ Sỹ Giáp Nguyễn Tuấn Anh |
Bình Phước TP Hồ Chí Minh |
12 |
2017 | Võ Văn Minh Phạm Văn Thuận Nguyễn Hồng Quân Bùi Duy Thường |
Huế Nam Định Đắk Lắk Viettel |
5 |
2018 | Y Thăng Êban | Đắk Lắk | 12 |
Lihat Juga
Referensi
- ^ "Football Federation fixes the V-League 2013 plan". Vietnam Net. 13 December 2012. Diakses tanggal 13 December 2012.
- ^ "Football Federation fixes the V-League 2013 plan". Vietnam Net. 13 December 2012. Diakses tanggal 13 December 2012.